Bảng Sao Hạn Năm Bính Ngọ 2026 Theo Tuổi Chi Tiết Nhất – Xem Ngay Để Biết Vận Mệnh Của Bạn!

Bạn đang muốn tra cứu bảng sao hạn năm 2026 theo tuổi chi tiết nhất? Đặc biệt quan tâm đến vận trình của tuổi Bính Ngọ trong năm nay?
Sao hạn là một phần quan trọng trong phong tục tử vi – phong thủy của người Việt, được xem là yếu tố có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, tài lộc và cả công việc làm ăn trong năm. Tuy không bắt buộc tin tuyệt đối, nhưng nhiều người vẫn xem đây là cơ sở để chủ động hóa giải, giữ tâm an, sống thuận theo tự nhiên.

Dưới đây là bảng sao hạn năm 2026 đầy đủ theo tuổi và giới tính, giúp bạn dễ dàng tra cứu và chuẩn bị tinh thần đón năm mới với tâm thế vững vàng nhất.

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Tý

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Mậu Tý 1948 Kế Đô – Diêm Vương Thái Dương – Thiên La
Canh Tý 1960 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Nhâm Tý 1972 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Giáp Tý 1984 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Bính Tý 1996 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Mậu Tý 2008 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Sửu

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Kỷ Sửu 1949 Vân Hớn – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Tân Sửu 1961 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Quý Sửu 1973 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Ất Sửu 1985 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Đinh Sửu 1997 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Kỷ Sửu 2009 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Dần

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Canh Dần 1950 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Nhâm Dần 1962 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Giáp Dần 1974 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Bính Dần 1986 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Mậu Dần 1998 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Canh Dần 2010 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Mão

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Tân Mão 1951 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Quý Mão 1963 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Ất Mão 1975 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Đinh Mão 1987 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Kỷ Mão 1999 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Mão 2011 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Thìn

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Nhâm Thìn 1952 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Thìn 1964 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Bính Thìn 1976 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Mậu Thìn 1988 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Canh Thìn 2000 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Thìn 2012 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Tỵ

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Quý Tỵ 1953 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Ất Tỵ 1965 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Đinh Tỵ 1977 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Kỷ Tỵ 1989 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Tân Tỵ 2001 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Quý Tỵ 2013 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Ngọ

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Giáp Ngọ 1954 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Ngọ 1966 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương –  Địa Võng
Mậu Ngọ 1978 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Canh Ngọ 1990 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Ngọ 2002 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Giáp Ngọ 2014 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Mùi

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Ất Mùi 1955 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Đinh Mùi 1967 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Kỷ Mùi 1979 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Tân Mùi 1991 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Mùi 2003 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Mùi 2015 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Thân

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Bính Thân 1956 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Mậu Thân 1968 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Canh Thân 1980 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Nhâm Thân 1992 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Giáp Thân 2004 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Dậu

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Ất Dậu 1945 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Dậu 1957 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Dậu 1969 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Tân Dậu 1981 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Quý Dậu 1993 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Ất Dậu 2005 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Tuất

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Bính Tuất 1946 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Tuất 1958 Vân Hớn – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Canh Tuất 1970 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Nhâm Tuất 1982 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Giáp Tuất 1994 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Bính Tuất 2006 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2026 tuổi Hợi

Tuổi Năm sinh Sao hạn năm 2026 cho nam mạng

(Sao – Hạn)

Sao hạn năm 2026 cho nữ mạng

(Sao – Hạn)

Đinh Hợi 1947 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Hợi 1959 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Tân Hợi 1971 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
Quý Hợi 1983 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Ất Hợi 1995 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Đinh Hợi 2007 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hớn – Thiên Tinh

(Màu đỏ là sao Tốtmàu đen là sao Xấu)

Sao hạn có ảnh hưởng gì đến công việc?

Hạn hằng năm trong văn hóa phương Đông, được xem là giai đoạn mà con người có thể gặp phải những khó khăn, rủi ro hay vận xui trong năm đó. Việc tin vào sao hạn hay không là quan điểm của cá nhân, có thể xem xét ở góc nhìn:

– Góc tâm linh, niềm tin cá nhân: Nếu bạn cho rằng mình đang gặp hạn, có thể bạn sẽ cảm thấy thiếu tự tin, lo lắng nhiều hơn, hoặc suy nghĩ tiêu cực khi gặp khó khăn trong công việc. Khi ra quyết định bạn sẽ thận trọng hơn, đặc biệt là trong năm hạn của mình đối với những quyết định quan trọng. Điều này có thể tránh được rủi ro nhưng cũng có thể khiến bạn bỏ lỡ những cơ hội tốt trong cuộc sống hay công việc của mình. Ngoài ra, tâm lý không ổn định khi lo sợ về vận hạn cũng có thể khiến bạn khó kiểm soát cảm xúc, ảnh hưởng đến việc trao đổi, giao tiếp, tương tác trong công việc làm ảnh hưởng đến các mối quan hệ.

– Góc nhìn thực tế, thì hiện nay không có bằng chứng khoa học về vấn đề vận hạn có thể ảnh hưởng đến công việc của mình. Thành công hay thất bại đều đến từ năng lực, thái độ và hoàn cảnh thực tế khách quan. Hãy xem nó là một lý do để thận trọng hơn trong công việc, để tránh rủi ro.

Xem bảng sao hạn năm 2026 theo tuổi chi tiết nhất? Xem sao hạn năm Bính Ngọ 2026? Sao hạn có ảnh hưởng gì đến công việc?

Xem bảng sao hạn năm 2026 theo tuổi chi tiết nhất? Xem sao hạn năm Bính Ngọ 2026? Sao hạn có ảnh hưởng gì đến công việc? (Hình từ Internet)

Xem sao hạn năm 2026 theo tuổi có phải là mê tín dị đoan hay không?

Hiện nay, không có định nghĩa cụ thể thế nào là mê tín dị đoan. Tuy nhiên, tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định 103/2009/NĐ-CP thì mê tín dị đoan là một trong những hoạt động bị nghiêm cấm.

Cũng theo khoản 4 Điều 3 Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL có quy định như sau:

Quy định cấm trong hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng

4. Hoạt động văn hoá và dịch vụ văn hoá có nội dung mê tín dị đoan quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quy chế là những hoạt động có nội dung làm mê hoặc người khác, trái với tự nhiên, gây tác động xấu về nhận thức, bao gồm: Cúng khấn trừ tà ma, chữa bệnh bằng phù phép, lên đồng phán truyền, xem bói, xin xăm, xóc thẻ, truyền bá sấm trạng, phù chú, cầu lợi cho mình gây hại cho người khác bằng cách yểm bùa, đốt đồ mã ở nơi công cộng và các hình thức mê tín dị đoan khác.

Tóm lại, việc xem sao hạn năm 2026 theo tuổi không phải là mê tín dị đoan, bởi đây là một hình thức chiêm nghiệm vận hạn dựa trên quy luật ngũ hành và thiên văn, hoàn toàn không đi ngược tự nhiên, không ảnh hưởng tiêu cực đến nhận thức hay gây hại cho xã hội. Việc xem để biết, để phòng, để sống thận trọng hơn là điều chính đáng. Tuy nhiên, nếu từ việc xem sao hạn mà dẫn đến hành vi cuồng tín, thực hiện các việc sai lệch, làm mê hoặc lòng người hay trục lợi cá nhân thì đó mới thực sự là mê tín dị đoan và cần tránh.

Đánh giá cho post